Home / Văn Hóa / bảng trừ trong phạm vi 10Bảng trừ trong phạm vi 1027/10/20211.1. Kiến thức cần nhớ– Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10– Thuộc bảng cộng, trừ và thành thạo cộng, trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.Bạn đang xem: Bảng trừ trong phạm vi 10– Viết được phép tính thích hợp từ hình vẽ hoặc tóm tắt bài toán cho trước.– Ôn tập lại các hình đã học và đếm số hình tam giác.1.2. Các dạng toán về Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10Dạng 1: Thực hiện phép tínhVận dụng các kiến thức về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 đã học.Dạng 2: Viết phép toán từ tóm tắt cho trước– Đọc kĩ thông tin của tóm tắt bài toán: Cho biết có số lượng bao nhiêu? Được thêm hoặc bớt đi bao nhiêu? Cần tìm số lượng cả hai hay còn lại?– Xác định phép tính thích hợp từ các thông tin đã cho, thông thường, khi tính cả hai hoặc tất cả thì ta thường hay dùng phép toán cộng; ngược lại, muốn tính số lượng còn lại sau khi bớt đi thì dùng phép toán trừ.– Viết phép toán và kiểm tra lại kết quả vừa tìm được.Dạng 3: Xác định hình vẽ tiếp theo của quy luậtXác định các hình có trong dãy đã cho và thứ tự lặp đi lặp lại của các hình.1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 86, 87Bài 1 trang 86Tính:a) 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 = 8 – 1 =6 + 3 = 10 – 5 = 6 + 4 = 9 – 4 =b)Phương pháp giảiTìm giá trị của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.Hướng dẫn giảia) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 8 – 1 = 76 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 9 – 4 = 5b)Bài 2 trang 87Số?Phương pháp giảiĐiền số vào ô trống còn thiếu sao cho tổng hai ô cùng hàng bằng giá trị của số đã cho ở hàng trên cùng.Hướng dẫn giảiBài 3 trang 87Viết phép tính thích hợp:a)b) Có : 10 quả bóngCho : 3 quả bóngCòn : …. quả bóng?Phương pháp giảia) Đếm số thuyền ở mỗi hàng rồi viết phép tính tìm cả hai hàng bằng bao nhiêu.b) Viết phép tính là số quả bóng có ban đầu trừ đi số quả bóng đã cho, rồi tìm kết quả phép tính đó.Hướng dẫn giảia) 4 + 3 = 7b) 10 – 3 = 71.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 88Bài 1 trang 88Tính:1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 =10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 5 =6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 + 0 =10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = 10 – 9 = 10 – 0 =Phương pháp giảiNhẩm lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.Hướng dẫn giải1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 1010 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 56 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 1010 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 9 = 1 10 – 0 = 10Bài 2 trang 88Số?Phương pháp giải– Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào các ô trống.– Tìm số còn thiếu của mỗi phép tính sao cho kết quả bằng 5.Hướng dẫn giảiBài 3 trang 88Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm.10….3 + 4 8….2 + 7 7…..7 – 19….. 7 + 2 10….1 + 9 2 + 2 ….4 – 26 – 4….6 + 3 5 + 2….2 + 4 4 + 5 ….5 + 4Phương pháp giải– Tính giá trị của mỗi vế.– So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.Hướng dẫn giải10 > 3 + 4 8 7 – 19 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 – 26 – 4 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4Bài 4 trang 88Viết phép tính thích hợpTổ 1 : 6 bạn.Tổ 2 : 4 bạn.Cả hai tổ : ….bạn ?Phương pháp giảiViết phép tính cộng số người của tổ 1 và tổ 2 đã cho rồi tìm kết quả.Hướng dẫn giảiCả hai tổ có số bạn là: 6 + 4 = 10.1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 89Bài 1 trang 89Viết số thích hợp (theo mẫu):Phương pháp giảiĐếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số thích hợp.Hướng dẫn giảiBài 2 trang 89Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.Hướng dẫn giảiHọc sinh tự đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0Bài 3 trang 89Tính:Phương pháp giảiThực hiện phép tính cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 rồi điền kết quả.Hướng dẫn giảiBài 4 trang 89Số?Phương pháp giảiThực hiện phép tính từ trái sang phải rồi điền kết quả vào ô trống.Hướng dẫn giảiBài 5 trang 89Viết phép tính thích hợpa) Có: 5 quảCó tất cả:…. quả?b) Có: 7 viên biBớt: 3 viên biCòn:…. viên bi?Phương pháp giải– Xác định các thông tin đã cho và yêu cầu của bài toán.a) Viết phép tính ta lấy số quả đang có cộng với số quả được thêm rồi tìm kết quả của phép tính.b) Viết phép tính ta lấy số viên bi đang có trừ đi số viên bi đã bớt rồi tìm kết quả.Hướng dẫn giảia) 5 + 3 = 8b) 7 – 3 = 41.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 90Bài 1 trang 90Số ?2 = 1 + … 6 = 2 + … 8 = …+ 3 10 = 8 + ….3 = 1 + … 6 =…+ 3 8 = 4 + …. 10 = …+ 34 = …+ 1 7 = 1 + … 9 = …+ 1 10 = 6 + …4 = 2 + … 7 = …+ 2 9 = …+ 3 10 = …+ 55 = …+ 1 7 = 4 + …. 9 = 7 +…. 10 = 10 + …5 = 3 +…. 8 = …+ 1 9 = 5 + … 10 = 0 + …..Xem thêm: Bột Mặt Nạ Thảo Dược Lê Xuân 100G, Bột Mặt Nạ Thảo Dược Đông Y Lê Xuân6 = …+ 1 8 = 6 + … 10 = …+ 1 1 = 1 + ….Phương pháp giảiTính nhẩm phép cộng các số trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.Hướng dẫn giải2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 23 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 34 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 6 + 44 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6+ 3 10 = 5 + 55 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 05 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 106 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0Bài 2 trang 90Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………….b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………….Phương pháp giảiSo sánh các số, đếm xuôi từ 0 đến 10; số nào đếm trước thì có giá trị bé hơn.Hướng dẫn giảia) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 5 , 7 , 8 , 9.b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 9 , 8 , 7 , 5 , 2.Bài 3 trang 90Viết phép tính thích hợpa)Có tất cả:…….bông hoa?b) Có : 7 lá cờBớt đi : 2 lá cờCòn : …. lá cờ ?Phương pháp giảia) Đếm số bông hoa có và được thêm.Viết phép tính cộng số hoa đã có với số hoa được thêm vào rồi tìm kết quả.b) Viết phép tính lấy số lá cờ đang có trừ số lá cờ bớt đi rồi tìm kết quả.Hướng dẫn giảia) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7.b) Điền vào ô trống là: 7 – 2 = 5.1.7. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 91Bài 1 trang 91Nối các chấm theo thứ tự:Phương pháp giảiĐếm và nối các số theo thứ tự lần lượt từ 0 đến 10.Hướng dẫn giảiBài 2 trang 91Tính:a)b) 4 + 5 – 7 = 6 – 4 + 8 = 10 – 9 + 6 = 9 – 4 – 3 =1 + 2 + 6 = 3 + 2 + 4 = 8 – 2 + 4 = 8 – 4 + 3 =3 – 2 + 9 = 7 – 5 + 3 = 3 + 5 – 6 = 2 + 5 – 4 =Phương pháp giảia) Thực hiện phép tính trong phạm vi 10 rồi điền kết quả vào chỗ trống.b) Tính theo thứ tự từ trái sang phải.Hướng dẫn giảia)b) 4 + 5 – 7 = 2 6 – 4 + 8 = 10 10 – 9 + 6 = 7 9 – 4 – 3 = 21 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 8 – 2 + 4 = 10 8 – 4 + 3 = 73 – 2 + 9 = 10 7 – 5 + 3 = 5 3 + 5 – 6 = 2 2 + 5 – 4 = 3Bài 3 trang 91Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống:0….1 3 + 2 …. 2 + 3 5 – 2 ….6 – 210…9 7 – 4….2 + 2 7 + 2….6 + 2Phương pháp giải– Tính giá trị của hai vế.– So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.Hướng dẫn giải0 10 > 9 7 – 4 6 + 2Bài 4 trang 91Viết phép tính thích hợpPhương pháp giải– Đếm số con vật ở mỗi ô và xác định các con vật đang thêm vào hay bớt đi.– Viết phép tính và tìm kết quả.Hướng dẫn giảiBài 5 trang 91Xếp hình theo mẫu dưới đây:Học sinh tự xếp hình theo mẫu.1.8. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 92Bài 1 trang 92Tínha)b) 8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = 9 – 5 + 4 = 10 + 0 – 5 =4 + 4 – 6 = 2 + 6 + 1 = 6 – 3 + 2 = 7 – 4 + 4 =Phương pháp giải– Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số.– Tính theo thứ tự từ trái sang phải.Hướng dẫn giảia)b) 8 – 5 – 2 = 1 10 – 9 + 7 = 8 9 – 5 + 4 = 8 10 + 0 – 5 = 54 + 4 – 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 6 – 3 + 2 = 5 7 – 4 + 4 = 7Bài 2 trang 92Số?8 = …+ 5 9 = 10 – …. 7 = …+ 710 = 4 +…. 6 = ….+ 5 2 = 2 – ….Phương pháp giảiNhẩm lại phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 rồi điền số còn thiếu.Hướng dẫn giải8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 7 = 0 + 710 = 4 + 6 6 = 1 + 5 2 = 2 – 0.Bài 3 trang 92Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:a) Số nào lớn nhất?b) Số nào bé nhất?Phương pháp giảiSo sánh rồi tìm số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất.Hướng dẫn giảiTa có: 2 a) Số lớn nhất là số 10.b) Số bé nhất là số 2.Bài 4 trang 92Viết phép tính thích hợpCó: 5 con cáCó tất cả: ….con cá ?Phương pháp giảiViết phép tính cộng số cá đang có với số cá được thêm rồi tìm kết quả.Hướng dẫn giảiPhép tính thích hợp là: 5 + 2 = 7Bài 5 trang 92Trong hình bênCó bao nhiêu hình tam giác?Phương pháp giảiĐếm số hình tam giác trong hình đã cho, có thể viết số đếm vào từng hình để không bị thiếu sót.