BỘ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN

Bộ 40 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán là tài liệu vô cùng hữu ích mà sushibarhanoi.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 9 tham khảo.

Bạn đang xem: Bộ đề thi vào lớp 10 môn toán

Đề thi vào 10 môn Toán dưới đây được Sở GDĐT Hà Tĩnh phát hành, gồm 40 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi vào lớp 10 môn Toán được biên soạn theo các chủ đề trọng tâm, khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao. Vậy dưới đây là 40 đề thi tuyển sinh vào 10 môn Toán, mời các bạn đón đọc và tải tại đây.


Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán có đáp án


Đề thi vào 10 môn Toán - Đề 1

Câu 1: a) Cho biết

*
*
. Tính giá trị biểu thức:
*

b) Giải hệ phương trình:

*
.

Câu 2: Cho biểu thức

*
( với
*

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tìm các giá trị của x để

*

Câu 3: Cho phương trình:

*
 (m là tham số).

a) Giäi phương trình trên khi

*

b) Tim m đề phương trình trên có hai nghiệm

*
thỏa mãn:
*


Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và

*
). Lấy điềm E trên cung nhỏ BC E khác B và C, AE cắt CD tại F. Chứng minh:

a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b)

*

c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp

*
 luôn thuộc một đường thẳng cố định.

Câu 5: Cho hai số dương a, b thỏa mãn:

*
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
*

Đề thi vào 10 môn Toán - Đề 2

Câu 1: a) Rút gọn biểu thức:

*

b) Giải phương trình:

*

Câu 2: a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y=-x+2 và Parabol (P):

*

b) Cho hệ phương trình:

*
. Tìm a và b đề hệ đã cho có nghiệm duy nhất
*

Câu 3: Một xe lửa cần vận chuyền một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thề chở thêm 3 tấn nữa. Hói xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng.


Câu 4: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ

*

a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b)

*
. Chứng minh:
*

c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC đề tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5: Giải phương trình:

*

Đề thi vào lớp 10 môn Toán - Đề 3

Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a)

*

b)

*

Câu 2: Rút gon các biểu thức:

a)

*

b)

*

Câu 3:

a) Vẽ đồ thị các hàm số y = - x2 và y = x – 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.

Xem thêm: Lời Bài Ngắm Hoa Lệ Rơi - Bài Hát: Ngắm Hoa Lệ Rơi Ca Sĩ: Châu Khải

b) Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị đã vẽ ở trên bằng phép tính.

Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). Các đường cao BE và CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: AEHF và BCEF là các tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Gọi M và N thứ tự là giao điểm thứ hai của đường tròn (O;R) với BE và CF. Chứng minh: MN // EF.

c) Chứng minh rằng OA vuông góc EF.

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

*

Đề thi vào lớp 10 môn Toán - Đề 4

Câu 1:

a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

*


b) Trong hệ trục tọa độ

*
, biết đồ thị hàm số
*
đi qua điểm
*
. Tìm hệ số a.

Câu 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

*

*

Câu 3: Cho phương trình ẩn

*

a) Giải phương trình đã cho khi m = 3

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm

*
thỏa mãn:
*
.

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho:

*
(I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông ).

a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Tính số đo của góc IME

c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC ; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh

*

Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:

*
thứ tự là diện tích của
*
. Chứng minh:
*

Câu 5: Giải phương trình:

*

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán - Đề 6

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:

*

*

Câu 2:

a) Giải hệ phương trình:

*

b) Gọi

*
là hai nghiệm của phương trình:
*
. Tính giá trị biểu thức:
*

Câu 3:

a) Biết đường thẳng

*
đi qua điểm
*
và song song với đường thẳng
*
. Tìm các hệ số a và b.

b) Tính các kích thước của một hình chữ nhật có diện tích bằng

*
, biết rằng nếu tăng mỗi kích thước thêm 3 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm2

Câu 4: Cho tam giác

*
vuông tại
*
là một điểm thuộc cạnh AC (M khác A và C). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N và cắt tia BM tại I. Chứng minh rằng: