Dđiểm chuẩn đại học bách khoa 2018

Kỹ thuật Điện; nghệ thuật Điện tử - Viễn thông; nghệ thuật Điều khiển và tự động hóa

746

3

109

Kỹ thuật Cơ khí; kỹ thuật Cơ điện tử

703

4

112

Kỹ thuật Dệt; công nghệ Dệt May

701

5

114

Kỹ thuật Hóa học; technology Thực phẩm; công nghệ Sinh học

806

6

115

Kỹ thuật Xây dựng; kỹ thuật Xây dựng dự án công trình giao thông; chuyên môn Xây dựng công trình xây dựng thủy; nghệ thuật Xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cửa hàng hạ tầng

701

7

117

Kiến trúc

Không xét

8

120

Kỹ thuật Địa chất; kỹ thuật Dầu khí

708

9

123

Quản lý Công nghiệp

733

10

125

Kỹ thuật Môi trường; quản lý Tài nguyên và Môi trường

701

11

128

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp; Logistics và thống trị chuỗi Cung ứng

822

12

129

Kỹ thuật đồ liệu

701

13

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

700

14

131

Công nghệ Kỹ thuật vật tư Xây dựng

771

15

137

Vật lý Kỹ thuật

700

16

138

Cơ Kỹ thuật

707

17

140

Kỹ thuật Nhiệt

700

18

141

Bảo chăm sóc Công nghiệp

704

19

142

Kỹ thuật Ô tô

803

20

143

Kỹ thuật Tàu thủy

700

21

144

Kỹ thuật hàng không

790

22

206

Khoa học máy tính xách tay (Chương trình chất lượng cao)

852

23

207

Kỹ thuật laptop (Chương trình chất lượng cao)

781

24

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)

701

25

209

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

710

26

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình unique cao)

769

27

214

Kỹ thuật chất hóa học (Chương trình quality cao)

826

28

215

Kỹ thuật gây ra (Chương trình quality cao)

702

29

219

Công nghệ hoa màu (Chương trình unique cao)

781

30

220

Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình chất lượng cao)

700

31

223

Quản lý Công nghiệp (Chương trình unique cao)

702

32

225

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình chất lượng cao)

727

33

241

Kỹ thuật môi trường xung quanh (Chương trình unique cao)

716

34

242

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình chất lượng cao)

739

35

245

Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông (Chương trình unique cao)

700

36

408

Kỹ thuật Điện (Đào sản xuất tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

700

37

410

Kỹ thuật Cơ năng lượng điện tử (Đào tạo thành tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

700

38

415

Kỹ thuật xây cất (Đào tạo ra tại Phân hiệu ĐHQG-HCM trên Bến Tre)

700

39

419

Công nghệ lương thực (Đào sinh sản tại Phân hiệu ĐHQG-HCM trên Bến Tre)

737

40

425

Quản lý tài nguyên và môi trường xung quanh (Đào chế tạo ra tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)