Home / Tin Tức / đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 cấp thành phốĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 CẤP THÀNH PHỐ30/12/2022Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh là một trong những tài liệu học tiếng Anh nâng cao cho trẻ em. Học tiếng Anh lớp 5 với những đề thi tiếng Anh cấp tỉnh sẽ giúp các em có được những kiến thức tiếng Anh nâng cao, học tiếng Anh hiệu quả hơn.Bạn đang xem: Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 cấp thành phố Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp án dưới đây là đề thi tiếng Anh lớp 5 năm học 2013-2014 cho các em ôn luyện tiếng Anh. Đề thi tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy sẽ được sắp xếp theo từng độ tuổi và từng trình độ tiếng Anh của các cấp lớp khác nhau. Các em học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy sẽ có được những kiến thức tiếng Anh mới cũng như những tài liệu ôn luyện tiếng Anh hiệu quả.Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp ánHọc tiếng Anh lớp 5 với những đề thi tiếng Anh lớp 5 sẽ mang đến cho các em những kiến thức tiếng Anh nâng cao, cho trẻ những dạng bài tập tiếng Anh mới giúp trẻ làm quen với những đề thi tiếng Anh.PHẦN I: KIẾN THỨC NGÔN NGỮI. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books B. pencils C. rulers D. bags2. A. read B. teacher C. eat D. ahead3. A. tenth B. math C. brother D. theater4. A. has B. name C. family D. lamp5. A. does B. watches C. finishes D. brushes6. A. city B. fine C. kind D. like7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate8. A. son B. come C. home D. motherII. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại1. A. never B. usually C. always D. after2. A. orange B. yellow C. apple D. blue3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot4. A. apple B. orange C. milk D. pear5. A. face B. eye C. month D. leg6. A. you B. their C. his D. my7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy8. A. in B. but C. of D. underIII. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau1. She ................... to the radio in the morning.A. listen B. watches C. listens D. sees2. My friend ................... English on Monday and Friday.A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have3. I am ..........., so I don't want to eat any more.A. hungry B. thirsty C. full D. small4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.A. had great fun B. have great funC. have funs D. had great funs5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store6. Another word for "table tennis".............................A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball7. The opposite of "weak" is ....................................A. thin B. small C. strong D. heavy8. How............is it from here to Hanoi?A. often B. far C. many D. much9. Where...................you yesterday? I was at home.A. was B. are C. were D. is10. What is the third letter from the end of the English alphabet?A. X B. Y C. X D. V11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.A. What B. Would C. Want D. How12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.A. on B. in C. at D. of13. What about ................. to Hue on Sunday?A. to go B. go C. going D. goes14. I...............go swimming because I can't swimA. often B. never C. usually D. sometimes15. His mother bought him ........... uniform yesterdayA. a B. an C. the D. two16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................A. nice B. exciting C. funny D. boring17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.A. have B. has C. are D. is18. His mother is a doctor. She works in a ......................A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema19. He often travels......................car...........................my father.A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by20. I ask my mother to..............my dog when I am not at homeA. see B. look after C. look at D. take ofIV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau1. My father works for a company (1)............... Monday (2) ............... Friday.2. He lives (3)............................... a house (4) .................. the countryside.3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) ........................ the bus.4. I agree (6).............. you about that.5. I have English...............Wednesday and Friday6. Look (8) ........................ the picture (9) .................... the wall, please!V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. What ( do)...........................your sister doing now ? She ( skip )......................................................2. There ( be)..................a lot of people at the party last night.3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she(play)..........................................badminton now.4. We should ( do )..........................morning exercises5. He (see)................................... a big dragon in his dream.6. Laura ( be )...............from Canada. She ( speak ).................. English and French. She ( come )......................to Vietnam tomorrow. She ( stay )..................in a hotel in HCM City for 3 days. She ( visit ) ............... a lot of places of interest in Viet Nam7. My brother can ( swim )....................................8. I prefer (like).......................in a village because it is peaceful.9. There ( be).......................................... a chair and two tables in the room.Xem thêm: #1 Bánh Phô Mai Ông Già Hàn Quốc, Bánh Phô Mai Ông Già Hàn QuốcVI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây1. What time / Nga / get / morning?.....................................................................................................................................2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.....................................................................................................................................3. It is / cool / dry / November /April.....................................................................................................................................4. When / it / hot / we / often / go / swim.....................................................................................................................................5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family.....................................................................................................................................6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking.....................................................................................................................................7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel.....................................................................................................................................8. We / don't/camping/because/we/ have/ tent.....................................................................................................................................VII. Điền từ thích hợp vào ô trốngVietnam is in the South- East Asia. It has (1) ________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) _________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _______. The Mekong River is the (5) _______ river in the South- East Asia and of course it is longer (6) _______ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) __________ to the Bien Dong. Phanxipang is the highest(8)_______________ in Vietnam. It's 3,143 meters. Vietnam also (9) ___________ many nice beaches such (10)______________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn1. My brother is taller than me.-> I ...........................................................................................................................................2. My class had 35 pupils last year.-> There ...................................................................................................................................3. Nam likes tea.-> Nam's favorite ......................................................................................................................4. Let's go fishing.-> Why don't we ........................................................................................................................5. The bookstore is behind the bakery.-> The bakery is ........................................................................................................................6. Ha walks to school everyday.-> Ha goes ................................................................................................................................7. She is Hoa's mother.-> Hoa .......................................................................................................................................8. Linda likes chicken.-> Her favorite ...........................................................................................................................PHẦN I: NGHE HIỂUI. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eatTrả lời ................................................................................................II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.Đáp án:PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮI. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. CII. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. A 7. C 8. BIII. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau1. C 2. D 3. C 4. A 5. C6. B 7. C 8. B 9. C 10. A11. B 12. A 13. C 14. B 15. A16. D 17. B 18. A 19. B 20. BIV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau1. from-to 2. in-in 3. for 4. with 5. on 6. at-onV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1. is-is skipping 2. are 3. plays-is playing 4. do 5. saw6. is-speaks-will come-will stay-will visit7. swim 8. living/to live 9. isVI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây1. What time does Nga (often) get up in the morning?2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening3. It is cool and dry from November to April4. When it is hot we pften go swimming5. Last summer Nam spent (his) holiday in Singapore with his family6. I want a robot to do the cleaning and the cooking7. They went to China by plane and stayed in a hotel8. We don't go camping because we don't have tentVII. Điền từ thích hợp vào ô trống1. a lot 2. There 3. rivers 4. south 5. longest6. than 7. flows 8. moutain 9. has 10. asVIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn1. I am shorter than my brother2. There were 35 pupils in my class last year3. Nam's favorite drink is tea4. Why don't we go fishing?5. The bakery is in front of the bookstore6. Ha goes to school on foot everyday7. Hoa is her daughter8. Her favorite food is chickenPHẦN II: NGHE HIỂUI. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8II. Điền từ thích hợp vào ô trống1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures6. has 7. two 8. their 9. shows 10. InĐể hoàn thành tốt những đề thi tiếng Anh lớp 5, các em cần học tốt những kiến thức tiếng Anh lớp 5 thuộc chương trình học tiếng Anh thiếu nhi mà nhà trường đưa ra. Các bạn có thể cho các em tham khảo thêm những bài học tiếng Anh lớp 5 theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu tại Alokiddy.com.vn nhé!A Wedding Dress Leads To A Revenge FuckBusty chick removes black bra and blows rock solid cockYoung busty blonde gets fucked toggle navigation Ngữ Văn & Tiếng Việt Tiếng Anh Vật lý Hóa học Sinh học Địa lí Lịch sử Công nghệ GDCD Tin học Giải bài tập SGK Thư viện tài liệu × Tính năng mới! IOShare cho phép Upload ảnh khi trả lời , tự động ghi âm giọng của mình upload lên ứng dụng , nhấn # để tìm kiếm bài giải SGK, Sách Nâng cao, Đề thi. Có thể Tag bạn bè của bạn vào tài liệu (Ví dụ: αβγηθλΔδϵξϕφΦμ∂Ωωχσρ∞π∃⊥()<>|/ℕℤℚℝℕ∗VPGD: LK 587 - No 16 - KDV Giếng Sen - La Khê - Hà Đông - Hà Nội Giấy phép ĐKKD số 0108234405 bởi Sở KHĐT TP Hà Nội.