Liên minh, vụ bản

Xã hòa hợp – Vụ bạn dạng cung cấp cho nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chủ yếu này và những địa phương cùng chung khu vực Vụ phiên bản , trực thuộc Tỉnh phái mạnh Định , vùng Đồng bởi Sông Hồng


Danh mục

0.1 tin tức zip code /postal code Xã cấu kết – Vụ phiên bản 1 Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc Vụ Bản2 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Tỉnh nam Định3 Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Đồng bằng Sông Hồng

thông tin zip code /postal code Xã hợp thể – Vụ bạn dạng

Bản đồ vật Xã đoàn kết – Vụ phiên bản Thôn An Lễ424245
Thôn Hổ Sơn424250
Thôn Ngõ Trang424249
Thôn nhị Giáp424244
Thôn Tâm424242
Thôn Tam Giáp424247
Thôn Thượng424241
Thôn Tiền424243
Thôn Trung Nghĩa424246
Thôn Tứ Giáp424248
Thôn Vân Bảng424251

Danh sách những đơn vị hành gan dạ thuộc Vụ Bản

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thị trấn Gôi9
Xã cộng Hoà12
Xã Đại An5
Xã Đại Thắng12
Xã Hiển Khánh12
Xã hòa hợp Hưng12
Xã Kim Thái4
Xã Liên Bảo7
Xã Liên Minh11
Xã Minh Tân7
Xã Minh Thuận10
Xã quang quẻ Trung3
Xã Tam Thanh8
Xã Tân Khánh9
Xã Tân Thành4
Xã Thành Lợi8
Xã Trung Thành13
Xã Vĩnh Hào5

Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Tỉnh phái mạnh Định

TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thành phố phái mạnh Định071xx1522243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy078xx141188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482256.864230,21.116
Huyện Mỹ Lộc0720xx - 0724xx10469.14373,7938
Huyện nam giới Trực075xx178192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng074xx261178.540250,5713
Huyện Trực Ninh076xx236176.622143,51.231
Huyện Vụ Bản0725xx - 0729xx151129.669147,7877
Huyện Xuân Trường077xx322165.739112,91.468
Huyện Ý Yên073xx320227.160240946

(*) vì chưng sự chuyển đổi phân phân chia giữa các đơn vị hành thiết yếu cấp thị trấn , buôn bản , xã thường ra mắt dẫn đến khoảng biên độ mã bưu bao gồm rất phức hợp . Dẫu vậy mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , phải để tra cứu chính xác tôi sẽ biểu đạt ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc Đồng bằng Sông Hồng

TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,3132,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn cũng có thể tra cứu vãn thông tin của những cấp đơn vị chức năng hành chính bởi cách bấm chuột tên đơn vị chức năng trong từng bảng hoặc trở về trang Thông tin tổng quan tiền Việt Nam hoặc trang tin tức vùng Vùng Đông Bắc