Tên Hán Việt Cho Con Trai

Tên Hán Việt Hay độc nhất 2023 ❤️️ 1001 thương hiệu Tiếng Hán ✅ Trọn cỗ Tên giờ Hán Việt Phổ Biến, Đẹp, Ý Nghĩa Nhất đến Nam với Nữ, thương hiệu Hán Việt Hay đến Facebook, Game,…


Ý Nghĩa thương hiệu Hán Việt

Nếu bạn là những tín đồ cuồng của các nhân thứ cổ trang và ao ước biết chân thành và ý nghĩa tên hán việt. Thì độc giả ngay phần này nhé!

An (安): im bình, may mắn.Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.Chính (政): thông minh, đa tài.Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.Cúc (鞠): ước mong mỏi con đã là đứa con trẻ được nuôi dạy tốt.Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.Giai (佳): ôn hòa, đa tài.Hàn (翰): thông tuệ.Hành (珩): một một số loại ngọc quý báu.Hạo (皓): vào trắng, thuần khiết.Hào (豪): tài năng xuất chúng.Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.Hinh (馨): mừi hương bay xa.Hồng (洪): vĩ đại; khí hóa học rộng lượng, thanh nhã.Hồng (鸿): thông minh, trực tiếp thắn, uyên bác.Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.Khả (可): phúc lộc song toàn.Kiến (建): fan xây dựng sự nghiệp lớn.Ký (骥): con tín đồ tài năng.Linh (灵): linh hoạt, bốn duy nhanh nhạy.Nghiên (妍): nhiều tài, khéo léo, thanh nhã.Phú (赋): tất cả tiền tài, sự nghiệp thành công.Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.Tiệp (捷): cấp tốc nhẹn, chiến thắng vẻ vang trong hầu như dự định.Tinh (菁): hưng thịnh.Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.Tuấn (俊): tướng mạo mạo tươi đẹp, con tín đồ tài năng.Vi (薇): nhỏ dại nhắn nhưng lại đầy tinh tế.

Bạn tham khảo thêm những biện pháp đặt tên dưới đây: