Home / Văn Hóa / tiếng anh chuyên ngành nhân sựTiếng Anh Chuyên Ngành Nhân Sự09/02/2022HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao do các doanh nghiệp này nhìn nhận được con người là yếu tổ quyết định đên sự phát triển của một tổ chức, và sử dụng nguồn lực này như đúng người đúng việc là một phương thức tiết kiệm chi phí hiệu quả. Ngành này là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm – cứng, và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng nếu bạn muốn thực sự có những bước phát triển xa hơn trong sự nghiệp.sushibarhanoi.com xin bổ sung cho các bạn 300 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhân sự, hi vọng sẽ giúp các bạn trau dồi thêm để phục vụ công việc.> Tìm hiểu thêm khóa học tiếng anh giao tiếp chất lượng hàng đầu dành cho người đi làm tại Hà Nội, được test trình độ miễn phí. 400 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sựSTTTừ vựngNghĩa tiếng Việt1HR managertrưởng phòng nhân sự2Standardtiêu chuẩn3Application formmẫu đơn ứng tuyển4Conflictmâu thuẫn5Developmentsự phát triển6Human resource developmentphát triển nguồn nhân lực7Internshipthực tập sinh8Interviewphỏng vấn9Job enlargementđa dạng hóa công việc10Work environmentmôi trường làm việc11Knowledgekiến thức12Shiftca, kíp, sự luân phiên13Outputđầu ra14Outstanding staffnhân sự xuất sắc15Interviewphỏng vấn16Pay ratemức lương17Colleagueđồng nghiệp18Performancesự thực hiện, thành quả19Proactivetiên phong thực hiện20Recruitmentsự tuyển dụng21Senioritythâm niên22Skillkỹ năng23Social securityan sinh xã hội24Taboođiều cấm kỵ25Tasknhiệm vụ, phận sự26Transferthuyên chuyển nhân viên27Unemployedthất nghiệp28Wrongful behaviorhành vi sai trái29Subordinatecấp dưới30Stress of workcăng thẳng công việc31Strategic planninghoạch định chiến lược32Labor contracthợp đồng lao động33Specific environmentmôi trường đặc thù34Starting salarylương khởi điểm35Temporarytạm thời36Case studynghiên cứu tình huống37100 per cent premium paymentTrả lương 100%38AbilityKhả năng39AdaptiveThích nghi40Adjusting pay ratesĐiều chỉnh mức lương41Administrator cadre/High rank cadreCán bộ quản trị cấp cao42Aggrieved employeeNhân viên bị ngược đãi43AimingKhả năng nhắm đúng vị trí44Air conflictMâu thuẩn cởi mở/ công khai45AllowancesTrợ cấp46Annual leaveNghỉ phép thường niên47Application FormMẫu đơn ứng tuyển48Apprenticeship trainingĐào tạo học nghề49Absent from workNghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)50ArbitratorTrọng tài51Assessment of employee potentialĐánh giá tiềm năng nhân viên52Alternation Ranking methodPhương pháp xếp hạng luân phiên53AverageTrung bình54Award/reward/gratification/bonusThưởng, tiền thưởng55Behavior modelingMô hình ứng xử56Behavioral normsCác chuẩn mực hành vi57Benchmark jobCông việc chuẩn để tính lương58BenefitsPhúc lợi59Blank (WAB)Khoảng trống trong mẫu đơn60Board interview/Panel interviewPhỏng vấn hội đồng61Bottom-up approachPhương pháp đi từ dưới lên trên62BreakdownsBế tắc63Business gamesTrò chơi kinh doanh64BureaucraticQuan liêu65Career employeeNhân viên chính ngạch/Biên chế66Career planning and developmentKế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)67Case studyĐiển quản trị/Nghiên cứu tình huống68Class AHạng A69Classroom lectureBài thuyết trình trong lớp70CoachingHuấn luyện71Cognitive ability testTrắc nghiệm khả năng nhận thức72Cognitive dissonanceBất hòa nhận thức73Collective agreementThỏa ước tập thể74Collective bargainingThương nghị tập thể75Combination of methodsTổng hợp các phương pháp76Comfortable working conditionsĐiều kiện làm việc thoải mái77CompensationLương bổng78Compensation equityBình đẳng về lương bổng và đãi ngộ79Competent supervisionKiểm tra khéo léo80Computer-assisted instruction (CAI)Giảng dạy nhờ máy tính81ConferenceHội nghị82Conflict toleranceChấp nhận mâu thuẩn83Contractual employeeNhân viên hợp đồng84ControllingKiểm tra85Congenial co-workersĐồng nghiệp hợp ý86Corporate cultureBầu văn hóa công ty87Corporate philosophyTriết lý công ty88Correlation analysisPhân tích tương quan89Cost of livingChi phí sinh hoạt90Cyclical variationBiến thiên theo chu kỳ91ChallengeThách đó92Daily workerNhân viên công nhật93Day care centerTrung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc94Death in service compensationBồi thường tử tuất95DemotionGiáng chức96Delphi techniqueKỹ thuật Delphi97Detective interviewPhỏng vấn hướng dẫn98DeterminantsCác yếu tố quyết định99Disciplinary actionThi hành kỷ luật100DisciplineKỷ luật101Disciplinary action processTiến trình thi hành kỷ luật102Drug testingKiểm tra dùng thuốc103DutyNhiệm vụ104Early retirementVề hưu non105Education assistanceTrợ cấp giáo dục106EducationGiáo dục107Emerson efficiency bonus paymentTrả lương theo hiệu năng108Employee behaviorHành vi của nhân viên109Employee manual/HandbookCẩm nang nhân viên110Employee recordingNhân viên ghi chép trong nhật ký công tác111Employee referralsNhờ nhân viên giới thiệu112Employee relation servicesDịch vụ tương quan nhân sự113Employee relations/Internal employee relationTương quan nhân sự114Employee serviceDịch vụ công nhân viên115Employee stock ownership plan (ESOP)Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần116EmploymentTuyển dụng117Employment agencyCông ty môi giới việc làm118Employment interview/ In-depth interviewPhỏng vấn sâu119EntrepreneurialNăng động, sáng tạo120Entry- level professionalsChuyên viên ở mức khởi điểm121Evaluation and follow upĐánh giá và theo dõi122Essay methodPhương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật123Esteem needsNhu cầu được kính trọng124Evolution of application / Review of applicationXét đơn ứng tuyển125External environmentMôi trường bên ngoài126External equityBình đẳng so với bên ngoài127Extreme behaviorHành vi theo thái cực128FairTạm129Family benefitsTrợ cấp gia đình130Financial compensationLương bổng đãi ngộ về tài chính131Financial managementQuản trị Tài chính132Finger dexteritySự khéo léo của ngón tay133FlextimeGiờ làm việc uyển chuyển, linh động134Floater employeeNhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên135ForecastingDự báo136Formal systemHệ thống chính thức137Former employeesCựu nhân viên138Gain sharing payment or the halsey premium planKế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng139Gantt task anh Bonus paymentTrả lương cơ bản cộng với tiền thưởng140General environmentMôi trường tổng quát141General knowledge testsTrắc nghiệm kiến thức tổng quát142Going rate/wege/ Prevailing rateMức lương hiện hành trong Xã hội143GoodGiỏi144Graphic rating scales methodPhương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị145GraphologyKhoa nghiên cứu chữ viết146Grievance procedureThủ tục giải quyết khiếu nại147Gross salaryLương gộp (Chưa trừ thuế)148Group appraisalĐánh giá nhóm149Group emphasisChú trọng vào nhóm150Group incentive plan/Group incetive paymentTrả lương theo nhóm151Group interviewPhỏng vấn nhóm/152Group life insuaranceBảo hiểm nhân thọ theo nhóm153Hazard payTiền trợ cấp nguy hiểm154Heath and safetyY tế và An toàn lao động155Hierarchy of human needsNấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người156Holiday leaveNghỉ lễ (có lương)157Hot stove ruleNguyên tắc lò lửa nóng158How to influence human behaviorLàm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người159Human resource departmentBộ phận/Phòng Nhân sự160Human resource managermentQuản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực161Human resource planningKế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực162Immediate supevisiorQuản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)163In- basket trainingĐào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ164Incentive compensationLương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS165Incentive paymentTrả lương kích thích lao động166Individual incentive paymentTrả lương theo cá nhân167Informal groupNhóm không chính thức168InputĐầu vào/nhập lượng169Insurance plansKế hoạch bảo hiểm170Integrated human resource managermentQuản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể171Interlligence testsTrắc nghiện trí thông minh172Internal employee relationsTương quan nhân sự nội bộ173Internal environmentMôi trường bên trong174Internal equityBình đẳng nội bộ175JobCông việc176Job analysisPhân tích công việc177Job behaviorsCác hành vi đối với công việc178Job biddingThông báo thủ tục đăng ký179Job descriptionBảng mô tả công việc180Job enrichmentPhong phú hóa công việc181Job environmentKhung cảnh công việc182Job envolvementTích cực với công việc183Job expensesCông tác phí184Job knownledge testTrắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn185Job peformanceSự hoàn thành công tác186Job postingNiêm yết chỗ làm còn trống187Job pricingẤn định mức trả lương188Job rotationLuân phiên công tác189Job satisfactionThỏa mãn với công việc190Job sharingChia sẻ công việc191Job specificationBảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc192Job titleChức danh công việc193Key jobCông việc chủ yếu194Labor agreementThỏa ước lao động195Labor relationsTương quan lao động196LayoffTạm cho nghỉ việc vì không có việc làm197LeadingLãnh đạo198Leave/Leave of absenceNghỉ phép199LethargicThụ động200Line managementQuản trị trực tuyến201Macroen environmentMôi trường vĩ mô202Managerment By Ojectives(MBO)Quản trị bằng các mục tiêu203managerial judgmentPhán đoán của cấp quản trị204Manpower inventoryHồ sơ nhân lực205Manpower replacement chartSơ đồ sắp xếp lại nhân lực206Manual dexteritySự khéo léo của tay207Marketing managementQuản lý Marketing208Maternity leaveNghỉ chế độ thai sản209Means- ends orientationHướng phương tiện vào mục đích cứu cánh210Medical benefitsTrợ cấp Y tế211Mega- environmentMôi trường vĩ mô212Member identityTính đồng nhất giữa các thành viên213Micro environmentMôi trường vi mô214MiniaturizationSự thu nhỏ215Mixed interviewPhỏng vấn tổng hợp216Motion studyNghiên cứu cử động217Motivation hygiene theoryLý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh218Moving expensesChi phí đi lại219Narrative form rating methodPhương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật220New employee checklistPhiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới221Night workLàm việc ban đêm222Non-financial compensationLương bổng đãi ngộ phi tài chính223NormsCác chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn224ObservationQuan sát225Off the job trainingĐào tạo ngoài nơi làm việc226OfficialChính quy, bài bản, nghi thức227Omnipotent viewQuan điểm vạn năng228On the job trainingĐào tạo tại chổ229One-on-one interviewPhỏng vấn cá nhân230Open cultureBầu không khí văn hóa mở231Open systems focusChú trọng đến các hệ thống mở232Operational planningHoạch định tác vụ233Operational/ Task-environmentMôi trường tác vụ/công việc234Oral reminderNhắc nhở miệng235Organizational behavior/BehaviorHành vi trong tổ chức236Organizational commitmentGắn bó với tổ chức237OrganizingTổ chức238OrientationHội nhập vào môi trường làm việc239Orientation manualCẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc240OutplacementSắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác241OutstandingXuất sắc242Overcoming BreakdownsVượt khỏi bế tắc243OvertimeGiờ phụ trội244Paid absencesVắng mặt vẫn được trả tiền245Paid leaveNghỉ phép có lương246Paired comparisons methodPhương pháp so sánh từng cặp247PayTrả lương248Pay followersNhững người/hãng có mức lương thấp249Pay gradesNgạch/hạng lương250Pay scaleThang lương251Pay leadersĐứng đầu về trả lương cao252Pay rangesBậc lương253Pay roll/Pay sheetBảng lương254Pay-dayNgày phát lương255Payment for time not workedTrả lương trong thời gian không làm việc256Pay-slipPhiếu lương257PeersĐồng nghiệp258PenaltyHình phạt259People FocusChú trọng đến con người260PerceptionNhận thức261PerformanceHoàn thành công việc262Performance appraisalĐánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác263Performance appraisal dataDữ kiện đánh giá thành tích công tác264Performance expectationkỳ vọng hoàn thành công việc265Personality testsTrắc nghiệm cá tính hay nhân cách266Person-hours/man-hoursGiờ công lao động của một người267Personnel managementQuản trị nhân viên268Piecework paymentTrả lương khoán sản phẩm269PlanningHoạch định270Polygraph TestsKiểm tra bằng máy nói dối271Poor/UnsatisfactoryKém272PredictorsChỉ số tiên đoán273Preliminary interview/ Initial Screening interviewPhỏng vấn sơ bộ274Premium payTiền trợ cấp độc hại275Present employeesNhân viên hiện hành276Pressure groupCác nhóm gây áp lực277Principle “Equal pay, equal work”Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)278ProactiveChủ động279Problem solving interviewPhỏng vấn giải quyết vấn đề280Production/Services managementQuản trị sản xuất dịch vụ281Profit sharingChia lời282Programmed instructionGiảng dạy theo thứ tự từng chương trình283PromotionThăng chức284Psychological testsTrắc nghiệm tâm lý285PunishmentPhạt286Physical examinationKhám sức khỏe287PhysiognomyKhoa tướng học288Physiological needsNhu cầu sinh lý289Quality of work lifePhẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc290Quantitative techniquesKỹ thuật định lượng291QuestionnaireBảng câu hỏi292Random variationBiến thiên ngẫu nhiên293Ranking methodPhương pháp xếp hạng294Ratifying the agreementPhê chuẩn thỏa ước295Rating scales methodPhương pháp mức thang điểm296Ratio analysisPhân tích tỷ suất nhân quả297ReactiveChống đỡ, phản ứng lại298RecruitmentTuyển mộ299Reference and background check/Background investigationSưu tra lý lịch300Regression analysisPhân tích hồi quy301ReorientationTái Hội nhập vào môi trường làm việc302Research and developmentNghiên cứu và phát triển303ResignationXin thôi việc304ResponsibilityTrách nhiệm305Résumé/Curriculum vitae(C.V)Sơ yếu lý lịch306Retirement plansKế hoạch về hưu307Reward CriteriaCác tiêu chuẩn tưởng thưởng308Risk toleranceChấp nhận rủi ro309Role payingĐóng kịch/nhập vai310Safety/Security needsNhu cầu an toàn/bảo vệ311Salary advancesLương tạm ứng312Salary and wages administrationQuản trị lương bổng313Scanlon planKế hoạch scanlon314Seasonal variationBiến thiên theo mùa315Second shift/swing shiftCa 2316Self-actualization needsNhu cẩu thể hiện bản thân317Selection testTrắc nghiệm tuyển chọn318Selection processTiến trình tuyển chọn319Self appraisalTự đánh giá320Self- employed workersCông nhân làm nghề tự do321SeniorityThâm niên322Services and benefitsDịch vụ và phúc lợi323Severance payTrợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)324Sick leavesNghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương325SimulatorsPhương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng326SkillsKỹ năng/tay nghề327Social assistanceTrợ cấp Xã hội328Social needsNhu cầu Xã hội329Social securityAn sinh Xã hội330Sound policiesChính sách hợp lý331Specific environmentMôi trường đặc thù332Standard hour planKế hoạch trả lương theo giờ ấn định333Starting salaryLương khởi điểm334Stock optionTrả lương thưởng cổ phần với giá hạ335Stop- Smoking programChương trình cai thuốc lá336Straight piecework planKế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm337Strategic planningHoạch định chiến lược338Stress of workCăng thẳng nghề nghiệp339Stress InterviewPhỏng vấn căng thẳng340Structured/Diredtive/Patterned interviewPhỏng vấn theo mẫu341SubcontractingHợp đồng gia công342SubordinatesCấp dưới343Super classNgoại hạng344Surplus of workersThặng dư nhân viên345TabooĐiều cấm kỵ346Take home payTiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)347TaskCông tác cụ thể348TelecommutingLàm việc ở nhà truyền qua computer349Tell-and-listen interviewPhỏng vấn nói và nghe350Tell-and-sell interviewPhỏng vấn nói và thuyết phục351Temporary employeesNhân viên tạm352TendencyXu hướng353TerminationHết hạn hợp đồng354Termination of Non-managerial /Nonprofessional employeesCho nhân viên nghỉ việc355Time paymentTrả lương theo thời gian356Time studyNghiên cứu thời gian357The appraisal interviewPhỏng vấn đánh giá358The critical incident methodPhương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng359The long- run trendXu hướng lâu dài360The natural selection modelMô hình lựa chọn tự nhiên361The organization’s cultureBầu không khí văn hóa tổ chức362The recruitment processQuy trình tuyển mộ363The resource dependence modelMô hình dựa vào tài nguyên364The shared aspect of cultureKhía cạnh văn hóa được chia sẻ365The third shift/ Graveyard shiftCa 3366The UnstructuredPhỏng vấn không theo mẫu367TrainingĐào tạo368TransferThuyên chuyển369Travel benefitsTrợ cấp đi đường370Trend analysisPhân tích xu hướng371UncertaintyBất trắc372UnemployedNgười thất nghiệp373Unemployment benefitsTrợ cấp thất nghiệp374Unit integrationSự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị375UnofficialKhông chính thức376Vacation leaveNghỉ hè (Có lương)377VariableBiến số378Vestibule trainingĐào tạo xa nơi làm việc379Violation of company rulesVi phạm điều lệ của Công ty380Violation of health and safety standardsVi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động381Violation of lawVi phạm luật382Vision/Vision drivenĐịnh hướng viễn cảnh/Tầm nhìn383Vocational interest testsTrắc nghiệm sở thích nghề nghiệp384Voluntary resignationXin thôi việc tự nguyện385Voluntary applicant/ unsolicited applicantỨng viên tự ứng tuyển386WageLương công nhật387WarningCảnh báo388Work environmentMôi trường làm việc389Work sample testsTrắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể390Work samplingLấu mẫu công việc391Work simplification programChương trình đơn giản hóa công việc392Worker’s compensationĐền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động393Working hoursGiờ làm việc394Wrist-finger speedTốc độ cử động của cổ tay và ngón tay395Written reminderNhắc nhở bằng văn bản396Wrongful behaviorHành vi sai trái397Zero-Base forecasting techniqueKỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm398Supervisory stylePhong cách quản lý399ExpertiseChuyên môn400DemandingĐòi hỏi khắt kheNgười đi làm ngành nhân sự thì nên đi học tiếng anh giao tiếp ở trung tâm nào? Hãy cùng sushibarhanoi.com đánh giá top 30 trung tâm tiếng anh cho người đi hàng đầu tại Hà Nội: http://sushibarhanoi.com/trung-tam-tieng-anh-giao-tiep/