Home / Văn Hóa / các ngành đại học y hà nộiCác Ngành Đại Học Y Hà Nội04/07/2023A. GIỚI THIỆUB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyểnThời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.Bạn đang xem: Các ngành đại học y hà nội2. Đối tượng tuyển sinhThí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.3. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trên cả nước.4. Phương thức tuyển sinh4.1. Phương thức xét tuyểnSử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.Riêng ngành Y khoa và Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.Xem thêm: Vương Quốc Nhục Cảm Của Nhật, Đạo Diễn Phim Về Tình Dục Của Nhật Qua Đời4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTSau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.4.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...Xem chi tiết tại mục1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY5. Học phíHọc phí năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viênKhối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh viênĐiều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.II. Các ngành tuyển sinhTên ngànhMã ngànhMã phương thức xét tuyểnPhương thức xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyểnY khoa7720101303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022320B00Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)7720101_AP100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202280B00Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*)7720101_YHT303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202290B00Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa(kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)7720101YHT_AP100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202220B00Y học cổ truyền7720115303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00Răng Hàm Mặt7720501303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022100B00Y học dự phòng7720110303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202280B00Y tế công cộng7720701303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202270B00Điều dưỡng(Chương trình tiên tiến)7720301303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022100B00Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*)7720301_YHT303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202290B00Dinh dưỡng7720401303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202270B00Khúc xạ Nhãn khoa7720699303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Y khoa26.7528,928,8528,15Y khoa(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)27,526,25Y học Cổ truyền23.326,526,225,25Răng Hàm Mặt26.428,6528,4527,7Y học Dự phòng2124,2524,8523,15Y tế Công cộng19.922,423,821,5Kỹ thuật Xét nghiệm y học23.226,526,225,55Điều dưỡng22.725,8025,6024,7Dinh dưỡng2124,724,6523,25Khúc xạ nhãn khoa23.426,6526,225,8D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Y Hà NộiKỹ túc xáTrường Đại học Y Hà NộiLễ trao tặngTrường Đại học Y Hà Nội