Home / Thủ Thuật / tiếng trung quốc dịch sang tiếng việtTiếng trung quốc dịch sang tiếng việt09/10/2021Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.Bạn đang xem: Tiếng trung quốc dịch sang tiếng việtDưới đây, Hoa Văn SHZ sẽ cung cấp một số họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung. Hãy vào bài viết tra và dịch tên sang tiếng Trung Quốc, để biết tên tiếng Trung của bạn là gì nhé!Các HỌ trong Tiếng TrungTheo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.Xem thêm: Tài Tử Lê Công Tuấn Anh Và Câu Chuyện Về Cái Chết Bí Ẩn Gây Chấn Động Showbiz Ở Tuổi 29, Có Gì Trên Lá Thư Tuyệt Mệnh?* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng tableHọChữ HánPhiên âm (Pinyin)Nguyễn 阮RuǎnTrần 陈ChénLê 黎LíPhạm 范FànHoàng/Huỳnh 黃HuángPhan 潘FānVũ/Võ 武WǔĐặng 邓DèngBùi 裴PéiĐỗ 杜DùHồ 胡HúNgô 吴WúDương 杨YángLý 李LǐDịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứngDưới đây là các tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Tuy nhiên, ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nhưng khi dịch sang tiếng Trung thì sẽ dùng chữ khác nhau thể hiện sự mạnh mẽ của phái mạnh và yêu kiều xinh đẹp của phái đẹp. Thực tế, một tên có nhiều cách dịch, các bạn tham khảo để chọn được tên phù hợp với bản thân hoặc để đặt tên cho con, cháu.* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng tableTênHán TựPhiên Âm (Pinyin)ÁI 爱ÀiAN 安AnÂN 恩ĒnANH 英YīngÁNH 映YìngBẮC 北BěiBÁCH 百BǎiBẠCH 白BáiBẰNG 冯FéngBẢO 宝BǎoBÍCH 碧BìBÌNH 平PíngCA 歌 / 哥GēCẦM 琴QínCÁT 吉JíCHU / CHÂU 朱ZhūCHI 芝ZhīCHÍ 志ZhìCHIẾN 战ZhànCHINH 征ZhēngCHÍNH 正ZhèngCHU 珠ZhūCHUNG 终ZhōngCHƯƠNG 章ZhāngCÔNG 公GōngCÚC 菊JúCƯƠNG 疆JiāngCƯỜNG 强QiángDẠ 夜YèĐẠI 大DàĐAM 担DānDÂN 民MínDẦN 寅YínĐAN 丹DānĐĂNG 登DēngDANH 名MíngĐÀO 桃TáoĐẠO 道DàoĐẠT 达DáDIỄM 艳YànĐIỀM 恬TiánDIỆN 面MiànĐIỀN 田TiánDIỆP 叶YèĐIỆP 蝶DiéDIỆU 妙MiàoĐÌNH 庭TíngĐỊNH 定DìngĐOAN 端DuānDOANH 盈YíngĐÔNG 东DōngDƯ 余YúDỰ 誉YùĐỨC 德DéDUNG 蓉RóngDŨNG 勇YǒngDỤNG 用YòngDƯƠNG 杨YángDUY 维WéiDUYÊN 缘YuánGẤM 錦JǐnGIA 嘉 / 家JiāGIANG 江JiāngHÀ 何 / 河 / 荷HéHẠ 夏XiàHẢI 海HǎiHÂN 欣XīnHẰNG 姮HéngHẠNH 幸XìngHÀNH 行XíngHÀO 豪HáoHẢO 好HǎoHẠO 昊HàoHẬU 后HòuHIÊN 萱XuānHIẾN 献XiànHIỀN 贤XiánHIỆN 现XiànHIỆP 侠XiáHIẾU 孝XiàoHỒ 湖 / 胡HúHOA 华HuāHÒA 和HéHOÀI 怀HuáiHOAN 欢HuanHOÀNG 黄HuángHỘI 会HuìHỒNG 红 / 洪 / 鸿HóngHỢP 合HéHUÂN 勋XūnHUỆ 惠HuìHÙNG 雄XióngHƯNG 兴XìngHƯƠNG 香XiāngHƯỜNG 红HóngHƯU 休XiūHỰU 又YòuHUY 辉HuīHUYỀN 玄XuánKHA 轲KēKHẢI 凯KǎiKHANG 康KāngKHÁNH 庆QìngKHIÊM 谦QiānKHOA 科KēKHÔI 魁KuìKHUÊ 圭GuīKIÊN 坚JiānKIỆT 杰JiéKIỀU 翘 / 娇Qiào /JiāoKIM 金JīnKỲ 淇 / 旗 / 琪 / 奇QíLẠC 乐LèLAI 来LáiLAM 蓝LánLÂM 林 / 琳LínLÂN 麟LínLỄ 礼LǐLỆ 丽LìLIÊN 莲LiánLIỄU 柳LiǔLINH 泠 / 玲LíngLOAN 湾WānLỘC 禄LùLỢI 利LìLONG 龙LóngLUÂN 伦LúnLUẬN Nhập từ cần đọcLùnLỰC 力LìLƯƠNG 良LiángLƯỢNG 亮LiàngLƯU 刘LiúMAI 梅MéiMẠNH 孟MèngMIÊN 绵MiánMINH 明MíngMY 嵋MéiMỸ 美MěiNAM 南NánNGÂN 银YínNGHỊ 议YìNGHĨA 义YìNGỌC 玉YùNGUYÊN 原YuánNHà 雅YāNHÀN 闲XiánNHÂN 仁RénNHẬT 日RìNHIÊN 然RánNHƯ 如 / 茹RúNHU 柔RóuNHUNG 绒RóngNGA 娥ÉPHI 菲 / 飞FēiPHÍ 费FèiPHONG 峰FēngPHONG 风FēngPHÚ 富FùPHÚC 福FúPHÙNG 冯FéngPHỤNG 凤FèngPHƯƠNG 芳FāngPHƯỢNG 凤FèngQUÂN 军 / 君JūnQUANG 光GuāngQUẢNG 广GuǎngQUẾ 桂GuìQUỐC 国GuóQUÝ 贵GuìQUYÊN 娟JuānQUYỀN 权QuánQUYẾT 决JuéQUỲNH 琼QióngSÂM 森SēnSANG 瀧ShuāngSƠN 山ShānSƯƠNG 霜ShuāngTÀI 才CáiTÂN 新XīnTẤN 晋JìnTHẠCH 石ShíTHÁI 泰TàiTHẮNG 胜ShèngTHANH 青QīngTHÀNH 成ChéngTHÀNH 诚ChéngTHẠNH 盛ShèngTHẢO 草CǎoTHI 诗ShīTHỊ 氏ShìTHIÊN 天 / 千Tiān / QiānTHIỆN 善ShànTHIỆU 绍ShàoTHỊNH 盛ShèngTHOA 釵ChāiTHU 秋QiūTHUẬN 顺ShùnTHƯƠNG 鸧CāngTHƯƠNG 怆ChuàngTHÚY 翠CuìTHÙY 垂ChuíTHỦY 水ShuǐTHỤY 瑞RuìTIÊN 仙XiānTIẾN 进JìnTÌNH 情QíngTỊNH 净 / 静JìngTÔ 苏SūTOÀN 全QuánTOẢN 攒ZǎnTÔN 孙SūnTRÀ 茶CháTRÂM 簪ZānTRANG 妝ZhuāngTRÍ 智ZhìTRIẾT 哲ZhéTRIỀU 朝CháoTRINH 贞ZhēnTRỌNG 重ZhòngTRUNG 忠ZhōngTÚ 秀XiùTUÂN 荀XúnTUẤN 俊JùnTUỆ 慧HuìTÙNG 松SōngTƯỜNG 祥XiángTUYỀN 璿XuánTUYỀN 泉QuánTUYẾT 雪XuěUYÊN 鸳YuānVÂN 芸 / 云YúnVĂN 文 / 雯WénVIỆT 越YuèVINH 荣RóngVĨNH 永YǒngVŨ 武WǔVƯƠNG 王WángVƯỢNG 旺WàngVY 韦 / 薇WéiVỸ 伟WěiXÂM 浸JìnXUÂN 春ChūnXUYẾN 串ChuànÝ 意YìYÊN 嫣YānYẾN 燕YànDịch tên đệm ra Tiếng Trung QuốcĐể dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?Thị 氏shìVăn 文wénMột số tên Tiếng Việt thông dụng dịch sangTiếng TrungHọ tên Tiếng ViệtDịch sang Tiếng TrungPhiên âmNguyễn Thị Bích阮氏碧Ruǎn Shì BìPhan Văn Đức潘文德Pān Wén DéNguyễn Thanh Thảo阮青草Ruǎn Qīng CǎoLý Anh Tuấn李英俊Lǐ Yīng JùnLê Nhật Chương黎日章Lí Rì ZhāngPhạm Thanh Thảo范青草Fàn Qīng CǎoNguyễn Minh Đức阮明德Ruǎn Míng DéMong rằng, những thông tin về họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung mà Hoa Văn SHZ vừa chia sẻ trên, sẽ giúp bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung Quốc, biết được tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào, hoặc tên tiếng Trung của bạn là gì? Chúc bạn luôn vui khỏe và thành công trong con đường chinh phục tiếng Trung.