Học bảng chữ cái tiếng anh

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

Bảng chữ cái tiếng anh gồm tổng cộng 26 chữ cái :

Chữ viết hoa: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z;

Chữ viết thường : a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z;

Ví dụ về một từ được ghép từ bảng chữ cái tiếng anh : word - WORD

CÁCH ĐỌC VÀ PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH CHUẨN

Phiên âm của các bảng chữ cái tiếng anh luôn được đưa vào trong ngoặc <> và sử dụng từ và ký tự của bảng phiên âm tiếng anh quốc tế (IPA) để làm phiên âm. IPA là hệ thông phiên âm quốc tế giúp bạn biết cách phát âm của một chữ cái hoặc một từ tiếng anh.

Bạn đang xem: Học bảng chữ cái tiếng anh

Biểu tượng “:” có nghĩa là bạn phải phát âm các nguyên âm thành nguyên âm dài.

Ví dụ thì bạn phải đọc phát âm của từ i với âm dài hơn

PHIÊN ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

*

Những từ bạn thấy trong dấu ngoặc <> chỉ là chỉ cho bạn cách phát âm một chữ cái tiếng anh. Khi phát âm thành từ hoàn chỉnh, bạn có thể phát âm chữ cái đó theo cách khác đi.

Xem thêm: Mẫu Lập Kế Hoạch Tài Chính Cá Nhân Mẫu Lập Kế Hoạch Tài Chính Cá Nhân

Hãy theo dõi phiên âm và cách đọc của bảng chữ cái tiếng anh dưới đây:

A = (a-n-d, a-f-t-e-r, a-p-p-l-e) B = (b-a-n-a-n-a, b-a-t-h-r-o-o-m, b-o-y) C = (c-a-r, c-o-a-t, c-o-l-o-u-r) D = (d-o-g, d-r-e-a-m, d-o-l-l-a-r) E = (e-l-e-p-h-a-n-t, e-y-e, e-x-t-r-e-m-e) F = <ɛf> (f-i-n-g-e-r, f-o-u-r, f-i-r-e) G = (g-i-r-a-f-f-e, g-i-r-l, g-r-e-e-n) H = (h-o-t-e-l, h-a-p-p-y, h-o-l-i-d-a-y) I = (i-m-a-g-e, i-s-l-a-n-d, I-n-d-i-a-n-a) J = (j-u-n-g-l-e, j-o-l-l-y, J-o-s-e-p-h-i-n-e) K = (k-a-n-g-a-r-o-o, k-o-a-l-a, k-a-r-a-t-e) L = <ɛl> (l-o-w, l-e-v-e-l, l-i-o-n) M = <ɛm> (m-o-t-h-e-r, m-o-m-e-n-t, m-e-s-s) N = <ɛn> (n-o, n-i-g-h-t, n-o-o-n) O = (o-l-d, o-b-j-e-c-t, o-a-t) P = (p-e-n-g-u-i-n-e, p-i-a-n-o, p-a-c-k-e-t) Q = (q-u-i-e-t, Q-u-e-e-n, q-u-o-t-e) R = <ɑr> (r-e-d, r-i-g-h-t, r-a-b-b-i-t) S = <ɛs> (s-t-r-o-n-g, s-e-v-e-n, s-i-l-v-e-r) T = (t-e-a, t-h-o-u-s-a-n-d, t-w-o) U = (u-s-e, u-n-f-a-i-r, u-n-d-e-r) V = (v-a-c-a-t-i-o-n, v-e-r-y, v-a-m-p-i-r-e) W = <ˈdʌbəl juː> say: double-ju (w-e-s-t, w-o-r-m, w-h-i-t-e) X = <ɛks> (X-r-a-y, x-y-l-o-p-h-o-n-e, X-m-a-s) Y = (y-a-r-d, y-e-l-l-o-w, y-e-a-h) Z = in British English, in American English (z-e-r-o, z-e-b-r-a, z-i-l-l-i-o-n)

Các từ trong ngoặc () là một số từ ví dụ có chữ cái tiếng anh.

BÀI HÁT VỀ BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH :

Chắc hẳn chúng ta thường nghe bài hát này khi còn nhỏ. Đây là bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được dùng để dạy trẻ em về bảng chữ cái. Đây được coi là một trong những bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được sử dụng và biết đến nhiều nhất.